100/1000Base-T sports |
8 |
1000Base-FX SFP sports |
2 |
Tiêu chuẩn |
IEEE 802.3: 10Base-T IEEE 802.3u: 100Base-TX và 100Base-FX IEEE 802.3z 1000BASE-X IEEE 802.3ab: 1000Base-TX IEEE 802.3x: Điều khiển luồng IEEE 802.3ad: LACP (Giao thức điều khiển tổng hợp cổng) IEEE 802.1D: STP (Giao thức cây khung) IEEE 802.1p: COS (Cấp độ dịch vụ) IEEE 802.1Q: Thẻ VLAN IEEE 802.1W: RSTP (Giao thức cây khung nhanh) IEEE 802.1s: MSTP (Giao thức cây đa tầng) IEEE 802.1X: Xác thực bảo mật IEEE 802.1AB: LLDP (Giao thức phát hiện lớp liên kết) |
Phương pháp xử lý tín hiệu |
Lưu trữ và chuyển tiếp |
Thuộc tính Switch |
Bảng địa chỉ MAC:8192 Hàng đợi ưu tiên:8 Kích thước bộ đệm gói tin:4Mbits Số lượng VLAN tối đa: 256 Phạm vi ID VLAN: 1~4096 Nhóm IGMP: 1024 |
Bảo mật |
Mở/đóng cổng, Cơ chế bảo mật cổng dựa trên MAC Kiểm soát kết nối mạng dựa trên cổng (802.1x) Cách ly thông qua mạng VLAN (802.1Q) Xác thực bảo mật Radius Kiểm tra mã hóa và kiểm soát truy cập SNMP V1/V2c/V3 Bảo vệ chống bão phát quảng bá |
Tính năng phần mềm |
STP/RSTP/MSTP (IEEE 802.1D/W/s) ERPS: Thời gian khôi phục điển hình <30mS Hỗ trợ TOS/Diffserv Quản lý ưu tiên lưu lượng QoS (802.1p) VLAN (802.1Q) với chức năng gán thẻ VLAN và GVRP IGMP v2/v3 (IGMP snooping) quản lý đa điểm phát Giám sát trạng thái cổng và thống kê lưu lượng thông tin Sntp đồng bộ hóa thời gian 1588 PTP Client (Dựa trên phần mềm) Server/client DHCP Cổng Trunk MVR (VLAN Đa phát) |
Giao thức dự phòng |
ERPS V-RSTP STP RSTP MSTP |
Hệ thống cảnh báo/giám sát |
Báo động lỗi thông qua đầu ra rơ le Ghi lại và xem các sự kiện thông qua nhật ký hệ thống/máy chủ/máy trạm Hỗ trợ SMTP để gửi thông báo cảnh báo sự kiện qua email Hỗ trợ lọc sự kiện nhật ký hệ thống |
Cổng Console |
Kết nối Micro-USB 2.0 loại B, 115200bps, 8, N, 1 |
Đầu ra lỗi |
|
Rơ le |
1A@24VDC |
Điện áp hoạt động |
|
Đầu vào DC |
Đầu vào DC kép, 9-57VDC, đầu nối vít bấm 8 chân |
Tiêu thụ |
<8W |








